HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT NAM
ĐỀ ÁN THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 503 /QĐ-HVANQGVN ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Giám đốc HVANQGVN)
I. THÔNG TIN VỀ HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT NAM
1. Thông tin chung
Tên trường: Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam
Mã trường: NVH
Địa chỉ: 77 Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 38517093
Trang thông tin điện tử: www.vnam.edu.vn
Cơ quan chủ quản: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2. Sứ mệnh, tầm nhìn
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam được thành lập năm 1956, tiền thân là Trường Âm nhạc Việt Nam. Năm 1982, đổi tên thành Nhạc viện Hà Nội. Năm 2008 được Chính phủ đổi tên thành Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam.
Sứ mệnh:
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam là cơ sở đào tạo, nghiên cứu và biểu diễn âm nhạc chuyên nghiệp hàng đầu của cả nước có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, tham gia vào việc định hướng, giáo dục nhằm nâng cao đời sống âm nhạc cho toàn xã hội; góp phần xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.
Tầm nhìn:
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam trở thành trung tâm đào tạo âm nhạc có uy tín trong khu vực, đủ năng lực để hội nhập quốc tế.
3. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành đào tạo
|
|
|
Tình hình việc làm
|
Tỷ lệ SV có việc làm/
tổng số sinh viên phản hồi
|
Tỷ lệ SV có việc làm/
tổng
số sinh viên
tốt nghiệp
|
Khu vực làm việc
|
|
|
Có việc làm
|
Tiếp
tục
học
|
Chưa
có
việc
làm
|
Số
sinh viên
tốt nghiệp
|
Số sinh viên phản hổi
|
Đúng ngành đào
tạo
|
Liên quan
đến ngành đào
tạo
|
Không
liên
quan
đến
ngành
đào
tạo
|
Nhà nước
|
Tư nhân
|
Tự
tạo việc làm
|
Có
yếu
tố
nước ngoài
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
7210201
|
Âm nhạc học
|
3
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
100%
|
|
|
3
|
|
2
|
7210203
|
Sáng tác
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
2
|
|
|
|
3
|
7210204
|
Chỉ huy âm nhạc
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
|
1
|
|
4
|
7210205
|
Thanh nhạc
|
18
|
18
|
18
|
0
|
0
|
|
|
100%
|
100%
|
2
|
|
15
|
1
|
5
|
7210207
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
3
|
83%
|
83%
|
4
|
1
|
10
|
|
6
|
7210208
|
Piano
|
10
|
10
|
9
|
|
|
|
1
|
90%
|
90%
|
2
|
1
|
6
|
|
7
|
7210209
|
Jazz
|
7
|
7
|
7
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
2
|
|
5
|
|
8
|
7210210
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
19
|
19
|
13
|
|
1
|
|
5
|
74%
|
74%
|
5
|
3
|
6
|
|
|
|
Tổng:
|
78
|
78
|
68
|
0
|
1
|
0
|
9
|
88%
|
88%
|
17
|
5
|
46
|
1
|
4. Thông tin về tuyển sinh 2 năm gần nhất:
4.1. Phương thức tuyển sinh 2 năm gần nhất:
- Phương thức xét tuyển;
- Phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
4.2. Điểm trúng tuyển 2 năm gần nhất:
TT
|
Mã xét tuyển
|
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển
|
Mã ngành, nhóm ngành
|
Tên ngành, nhóm ngành
|
Năm 2024
|
Năm 2023
|
Ghi chú
|
Chỉ tiêu
|
Số nhập học
|
Điểm trúng tuyển/
Thang điểm xét
|
Chỉ tiêu
|
Số nhập học
|
Điểm trúng tuyển/
Thang điểm xét
|
|
1.
|
NVH.D01
|
Nghệ thuật trình diễn
|
7210201
|
Âm nhạc học
|
02
|
02
|
23.70
|
14
|
12
|
22.83
|
|
2.
|
NVH.D02
|
Nghệ thuật trình diễn
|
7210203
|
Sáng tác âm nhạc
|
05
|
04
|
23.65
|
07
|
06
|
23.65
|
|
3.
|
NVH.D03
|
Nghệ thuật trình diễn
|
7210204
|
Chỉ huy
|
05
|
05
|
26.85
|
02
|
01
|
23.98
|
|
4.
|
NVH.D04
|
Nghệ thuật trình diễn
|
7210205
|
Thanh nhạc
|
36
|
31
|
20.74
|
41
|
39
|
22.90
|
|
5.
|
NVH.D05
|
Nghệ thuật trình diễn
|
7210207
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
|
39
|
34
|
23.02
|
27
|
24
|
24.68
|
|
6.
|
NVH.D06
|
Nghệ thuật trình diễn
|
7210208
|
Piano
|
28
|
24
|
21.1
|
22
|
12
|
23.70
|
|
7.
|
NVH.D07
|
Nghệ thuật trình diễn
|
7210209
|
Nhạc Jazz
|
10
|
10
|
24.2
|
10
|
08
|
25.23
|
|
8.
|
NVH.D08
|
Nghệ thuật trình diễn
|
7210210
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
25
|
20
|
22.7
|
27
|
19
|
23.18
|
|
5. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Số văn bản cho phép mở ngành
|
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành
|
Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất)
|
Ngày tháng năm ban hành Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất)
|
Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép
|
Năm bắt đầu đào tạo
|
Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh
|
1
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
5818/QĐ-BGDĐT
|
15/12/2010
|
95/QĐ-BGDĐT
|
06/01/2021
|
Cơ quan có thẩm quyền cho phép
|
2010
|
2022
|
|
2
|
Biểu diễn nhạc cụ phương tây
|
7210207
|
5818/QĐ-BGDĐT
|
15/12/2010
|
1148/QĐ-BGDĐT
|
26/03/2018
|
Cơ quan có thẩm quyền cho phép
|
2010
|
2024
|
|
3
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
5818/QĐ-BGDĐT
|
15/12/2010
|
1148/QĐ-BGDĐT
|
26/03/2018
|
Cơ quan có thẩm quyền cho phép
|
2010
|
2024
|
|
4
|
Sáng tác âm nhạc
|
7210203
|
5818/QĐ-BGDĐT
|
15/12/2010
|
1148/QĐ-BGDĐT
|
26/03/2018
|
Cơ quan có thẩm quyền cho phép
|
2010
|
2024
|
|
5
|
Chỉ huy âm nhạc
|
7210204
|
5818/QĐ-BGDĐT
|
15/12/2010
|
1148/QĐ-BGDĐT
|
26/03/2018
|
Cơ quan có thẩm quyền cho phép
|
2010
|
2024
|
|
6
|
Piano
|
7210208
|
5818/QĐ-BGDĐT
|
15/12/2010
|
1148/QĐ-BGDĐT
|
26/03/2018
|
Cơ quan có thẩm quyền cho phép
|
2010
|
2024
|
|
7
|
Nhạc Jazz
|
7210209
|
5818/QĐ-BGDĐT
|
15/12/2010
|
1148/QĐ-BGDĐT
|
26/03/2018
|
Cơ quan có thẩm quyền cho phép
|
2010
|
2024
|
|
8
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
7210210
|
5818/QĐ-BGDĐT
|
15/12/2010
|
1148/QĐ-BGDĐT
|
26/03/2018
|
Cơ quan có thẩm quyền cho phép
|
2010
|
2024
|
|
9
|
Âm nhạc học
|
7210201
|
5818/QĐ-BGDĐT
|
15/12/2010
|
1148/QĐ-BGDĐT
|
26/03/2018
|
Cơ quan có thẩm quyền cho phép
|
2010
|
2024
|
|
6. Điều kiện đảm bảo chất lượng:
6.1. Quy mô đào tạo: (tính đến ngày 31/12/2024)
TT
|
Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Lĩnh vực
|
Quy mô đào tạo
|
I
|
SAU ĐẠI HỌC
|
|
|
60
|
1
|
Tiến sĩ
|
|
|
4
|
1.1
|
Tiến sĩ chính quy
|
|
|
4
|
1.1.1
|
Nghệ thuật
|
921
|
|
4
|
1.1.1.1
|
Âm nhạc học
|
9210201
|
Nghệ thuật
|
4
|
1.2
|
Tiến sĩ liên kết đào tạo với nước ngoài
|
|
|
0
|
2
|
Thạc sĩ
|
|
|
56
|
2.1
|
Thạc sĩ chính quy
|
|
|
56
|
2.1.1
|
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
814
|
|
6
|
2.1.1.1
|
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn
|
8140111
|
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
6
|
2.1.2
|
Nghệ thuật
|
821
|
|
50
|
2.1.2.1
|
Âm nhạc học
|
8210201
|
Nghệ thuật
|
2
|
2.1.2.2
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
8210202
|
Nghệ thuật
|
48
|
2.2
|
Thạc sĩ liên kết đào tạo với nước ngoài
|
|
|
0
|
II
|
ĐẠI HỌC
|
|
|
518
|
1
|
Đại học chính quy
|
|
|
491
|
1.1
|
Chính quy
|
|
|
491
|
1.1.1.
|
Nghệ thuật
|
721
|
|
491
|
1.1.1.1
|
Âm nhạc học
|
7210201
|
Nghệ thuật
|
31
|
1.1.1.2.
|
Sáng tác âm nhạc
|
7210203
|
Nghệ thuật
|
22
|
1.1.1.3
|
Chỉ huy âm nhạc
|
7210204
|
Nghệ thuật
|
9
|
1.1.1.4
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
Nghệ thuật
|
138
|
1.1.1.5
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
|
7210207
|
Nghệ thuật
|
101
|
1.1.1.6
|
Piano
|
7210208
|
Nghệ thuật
|
71
|
1.1.1.7
|
Nhạc Jazz
|
7210209
|
Nghệ thuật
|
32
|
1.1.1.8
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
7210210
|
Nghệ thuật
|
87
|
1.2.
|
Liên thông từ trung cấp lên đại học
|
|
|
0
|
1.3.
|
Liên thông từ cao đẳng lên đại học
|
|
|
0
|
1.4.
|
Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên
|
|
|
0
|
2
|
Đại học vừa làm vừa học
|
|
|
27
|
2.1.
|
Vừa làm vừa học
|
|
|
27
|
2.1.1.
|
Nghệ thuật
|
721
|
|
27
|
2.1.1.1
|
Âm nhạc học
|
7210201
|
Nghệ thuật
|
0
|
2.1.1.2
|
Sáng tác âm nhạc
|
7210203
|
Nghệ thuật
|
1
|
2.1.1.3
|
Chỉ huy âm nhạc
|
7210204
|
Nghệ thuật
|
0
|
2.1.1.4
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
Nghệ thuật
|
23
|
2.1.1.5
|
Biểu diễn nhạc cụ phương tây
|
7210207
|
Nghệ thuật
|
1
|
2.1.1.6
|
Piano
|
7210208
|
Nghệ thuật
|
1
|
2.1.1.7
|
Nhạc Jazz
|
7210209
|
Nghệ thuật
|
0
|
2.1.1.8
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
7210210
|
Nghệ thuật
|
1
|
2.2
|
Liên thông từ trung cấp lên đại học
|
|
|
0
|
2.3
|
Liên thông từ cao đẳng lên đại học
|
|
|
0
|
2.4
|
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên
|
|
|
0
|
6.2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
STT
|
Loại phòng
|
Số lượng
|
Diện tích sàn xây dựng (m2)
|
1
|
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo
|
165
|
7519
|
1.1
|
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
|
0
|
0
|
1.2
|
Giảng đường từ 100 - 200 chỗ
|
4
|
500
|
1.3
|
Phòng học từ 50 - 100 chỗ
|
14
|
1122
|
1.4
|
Số phòng dưới 50 chỗ
|
124
|
3340
|
1.5
|
Số phòng học đa phương tiện
|
0
|
0
|
1.6
|
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo
|
23
|
2557
|
2
|
Thư viện, trung tâm học liệu
|
1
|
400
|
3
|
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
|
7
|
19863
|
|
TỔNG
|
173
|
27782
|
6.3. Danh sách giảng viên toàn thời gian
TT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Chuyên môn đào tạo
|
Chức danh khoa học
|
Trình độ
|
Trọng số tham gia giảng dạy các ngành
|
Tổng số ngành tham gia
|
Tổng trọng số
|
Thanh nhạc
|
Âm nhạc học
|
Sáng tác âm nhạc
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
Biểu diễn nhạc cụ phương tây
|
Piano
|
Chỉ huy âm nhạc
|
Nhạc Jazz
|
|
|
7210205
|
7210201
|
7210203
|
7210210
|
7210207
|
7210208
|
7210204
|
7210209
|
1
|
Trần Hà My
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
2
|
Nguyễn Tú Uyên
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
3
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
Nam
|
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
4
|
Nguyễn Hồng Ánh
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
5
|
Lê Hoa Phong Lan
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
6
|
Đoàn Thanh Tùng
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
7
|
Phạm Ngọc Khôi
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
ThS + NSND
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
1
|
100
|
8
|
Vũ Diệu Thảo
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
9
|
Nguyễn Trọng Bình
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
10
|
Phạm Thị Huệ
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
11
|
Khúc Văn Khoa
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
12
|
Nguyễn Huy Lâm
|
Nam
|
Âm nhạc học
|
|
Thạc sĩ
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
13
|
Lương Xuân Thịnh
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
1
|
100
|
14
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
15
|
Nguyễn Lệ Thuyên Hà
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
16
|
Tạ Thị Định
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
17
|
Hồ Việt Khoa
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
18
|
Lê Thị Ngọc Hà
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
19
|
Phan Diệu Linh
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
20
|
Triệu Tú My
|
Nữ
|
Âm nhạc học
|
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
21
|
Lê Thị Hải Yến
|
Nữ
|
Âm nhạc học
|
|
Thạc sĩ
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
22
|
Phạm Phương Hoa
|
Nữ
|
Âm nhạc học
|
Phó giáo sư
|
Tiến sĩ
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
23
|
Ngô Đăng Khoa
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
24
|
Lê Đức Sơn
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
25
|
Cồ Huy Hùng
|
Nam
|
Âm nhạc học
|
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
26
|
Lâm Đức Chính
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
2
|
100
|
27
|
Nguyễn Thu Bình
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
28
|
Nguyễn Thị Tố Uyên
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
29
|
Nguyễn Thị Hà
|
Nữ
|
Âm nhạc học
|
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
30
|
Bùi Đăng Khánh
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
50
|
|
|
|
|
|
|
50
|
2
|
100
|
31
|
Vũ Thị Việt Hồng
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
32
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
33
|
Ngô Trà My
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
34
|
Đào Trọng Tuyên
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
35
|
Nguyễn Hiền Đức
|
Nam
|
Âm nhạc học
|
|
Tiến sĩ
|
|
|
50
|
|
|
|
|
50
|
2
|
100
|
36
|
Trần Thị Hương Giang
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
37
|
Đồng Lan Anh
|
Nữ
|
Âm nhạc học
|
|
Thạc sĩ
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
38
|
Trịnh Minh Trang
|
Nữ
|
Âm nhạc học
|
|
Tiến sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
39
|
Lê Thị Yến
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
1
|
100
|
40
|
Phạm Thị Hồng Hạnh
|
Nữ
|
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
41
|
Trần Thị Thu Hương
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
42
|
Phan Thị Tố Trinh
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
43
|
Phạm Trường Sơn
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
44
|
Trần Khánh Quang
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
1
|
100
|
45
|
Vương Toàn Lâm
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
46
|
Nguyễn Tiến Mạnh
|
Nam
|
Âm nhạc học
|
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
1
|
100
|
47
|
Nguyễn Trinh Hương
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
48
|
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
49
|
Nguyễn Thanh Giang
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
1
|
100
|
50
|
Vũ Thị Khánh Linh
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
51
|
Nguyễn Phúc Tiệp
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
52
|
Trần Thanh Ly
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
1
|
100
|
53
|
Phạm Thị Trà My
|
Nữ
|
Âm nhạc học
|
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
54
|
Nguyễn Đức Thao
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
55
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
56
|
Nguyễn Quang Duy
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
57
|
Nguyễn Khánh Ly
|
Nữ
|
Âm nhạc học
|
|
Tiến sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
58
|
Đoàn Diễm Hương
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
59
|
Nguyễn Thị Minh Phương
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
1
|
100
|
60
|
Nguyễn Thị Bích Hồng
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
61
|
Trần Thị Trang
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
62
|
Phạm Xuân Cung
|
Nsm
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
63
|
Lê Thị Quỳnh
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
64
|
Doãn Mai Hương
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
65
|
Trương Thị Thu Hà
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
66
|
Chu (Thị) Ngân Hà
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
67
|
Phạm Mai Anh
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
68
|
Nguyễn Thị Lệ Giang
|
Nữ
|
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
69
|
Nguyễn Thúy Hà
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
1
|
100
|
70
|
Nguyễn Nhật Nam
|
Nam
|
Âm nhạc học
|
|
Thạc sĩ
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
71
|
Lưu Đức Anh
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
72
|
Nguyễn Quang Tú
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
73
|
Nguyễn Thị Ngọc Huyền
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
74
|
Lê Anh
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
75
|
Trần Minh Anh
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
1
|
100
|
76
|
Bùi Thị Hà Miên
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
77
|
Nguyễn Quang Vinh
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
78
|
Phạm Linh Chi
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
79
|
Phạm Quỳnh Trang
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
80
|
Nguyễn Phương Ly
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
2
|
100
|
81
|
Nguyễn Thị Thành Thi
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
82
|
Phạm Quốc Chung
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
83
|
Dương Thị Hồng Lan
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
84
|
Phạm Nghiêm Việt Anh
|
Nữ
|
Âm nhạc học
|
|
Tiến sĩ
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
85
|
Bùi Lệ Chi
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
86
|
Lê Minh
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
87
|
Đoàn Hoàng Khánh Linh
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
88
|
Phạm Minh Thành
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
89
|
Đỗ Thị Thanh Nhàn
|
Nữ
|
Âm nhạc học
|
|
Tiến sĩ
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
90
|
Lê Thảo Nguyên
|
Nữ
|
Âm nhạc học
|
|
Thạc sĩ
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
91
|
Đào Nguyên Vũ
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
92
|
Lã Minh Tâm
|
Nữ
|
Âm nhạc học
|
|
Tiến sĩ
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
93
|
Nguyễn Trọng Bằng
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
94
|
Nguyễn Hoàng Phương
|
Nam
|
Âm nhạc học
|
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
2
|
100
|
95
|
Lê Anh Dũng
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
96
|
Bùi Thị Lan Anh
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
97
|
Lê Thị Thơ
|
Nữ
|
Âm nhạc học
|
|
Tiến sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
98
|
Lê Thùy Linh
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
99
|
Trần Thị Tâm Ngọc
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
100
|
Nguyễn Thị Quỳnh Trang
|
Nữ
|
Âm nhạc học
|
|
Thạc sĩ
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
101
|
Bùi Công Duy
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
102
|
Nguyễn Huy Phương
|
Nam
|
Nghệ thuật học
|
Phó giáo sư
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
103
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
104
|
Lê Thư Hương
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
105
|
Phạm Thị Thu An
|
Nữ
|
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
106
|
Nguyễn Thị Thanh Hằng
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
107
|
Nguyễn Công Thắng
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
108
|
Nguyễn Thị (Thu) Thủy
|
Nữ
|
Âm nhạc dân tộc học
|
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
109
|
Cù Lệ Duyên
|
Nữ
|
Nghệ thuật học
|
Phó giáo sư
|
Tiến sĩ
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
110
|
Nguyễn Văn Phúc
|
Nam
|
Âm nhạc học
|
|
Tiến sĩ
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
2
|
100
|
111
|
Đỗ Xuân Thắng
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
112
|
Nguyễn Quốc Bảo
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
113
|
Dương Minh Chính
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
114
|
Nguyễn Thị Tân Nhàn
|
Nữ
|
Âm nhạc học
|
|
Tiến sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
115
|
Nguyễn Thùy Linh
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
116
|
Đào Thu Lê
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
117
|
Chử Hải Ly
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
118
|
Đỗ Quốc Hưng
|
Nam
|
Âm nhạc học
|
|
Tiến sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
119
|
Lưu Nhật Tân
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
120
|
Trần Thị Vân Cơ
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
121
|
Nguyễn Thị Thiều Hương
|
Nữ
|
Âm nhạc học
|
|
Tiến sĩ
|
|
50
|
|
|
|
|
50
|
|
2
|
100
|
6.4. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy
TT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Chuyên môn đào tạo
|
Chức danh khoa học
|
Trình độ
|
Trọng số tham gia giảng dạy các ngành
|
Tổng số ngành tham gia
|
Tổng trọng số
|
Thanh nhạc
|
Âm nhạc học
|
Sáng tác âm nhạc
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
Biểu diễn nhạc cụ phương tây
|
Piano
|
Chỉ huy âm nhạc
|
Nhạc Jazz
|
|
|
7210205
|
7210201
|
7210203
|
7210210
|
7210207
|
7210208
|
7210204
|
7210209
|
1
|
Mai Anh Vũ
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
2
|
Lưu Ly Ly
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
3
|
Hoàng Tùng
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
1
|
100
|
4
|
Nguyễn Thị Phúc
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
5
|
Hà Thị Thủy
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
6
|
Lê Minh Chiều
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
7
|
Hà Đình Cường
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
8
|
Hoàng Hồ Khánh Vân
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
10
|
Nguyễn Mạnh Hoạch
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
11
|
Dương Thị Thu Hà
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
12
|
Trần Văn Khang
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
13
|
Dương Minh Đức
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
14
|
Trần Quốc Lộc
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
15
|
Phan Việt Cường
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
16
|
Đào Thị Thủy
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
17
|
Nguyễn Khánh Linh
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
18
|
Ngô Hương Diệp
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
19
|
Ngô Huy Khánh Linh
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
20
|
Hà Phạm Thăng Long
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
21
|
Ngô Văn Thành
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
Giáo sư
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
22
|
Hoàng Mạnh Lâm
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
23
|
Trần Thị Trang
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
24
|
Trần Thị Thục Anh
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
25
|
Cao Đình Thắng
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
26
|
Nguyễn Ngọc Minh
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
27
|
Quyền Văn Minh
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
1
|
100
|
28
|
Phạm Hồng Phương
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
29
|
Đỗ Phương Nhi
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
30
|
Nguyễn Đức Trịnh
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
31
|
Đinh Hồng Trang
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
32
|
Nguyễn Công Minh
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
33
|
Phan Thanh Thủy
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
34
|
Phạm Thị Thanh Bình
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
35
|
Hoàng Quỳnh Ngọc
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
36
|
Phạm Hoàng Long
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
1
|
100
|
38
|
Nguyễn Ngọc Anh
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
39
|
Nguyễn Quang Thọ
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
40
|
Nguyễn Châu Sơn
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
41
|
Tạ Khánh Linh
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
42
|
Vũ Thị Mai Phương
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
43
|
Lại Thị Hương Ly
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
44
|
Hoàng Hoa
|
Nữ
|
Âm nhạc học
|
|
Thạc sĩ
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
45
|
Tạ Thị Thúy Linh
|
Nữ
|
Âm nhạc học
|
|
Thạc sĩ
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
46
|
Nguyễn Minh Tân
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
47
|
Đỗ Kiên Cường
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
1
|
100
|
48
|
Lê Quang Việt
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
49
|
Vũ Diệu Linh
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
50
|
Hà Thị Ngọc Thoa
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
52
|
Nguyễn Thế Dân
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
53
|
Đào Tố Loan
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
54
|
Vũ Trọng Tấn
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
55
|
Cao Sỹ Anh Tùng
|
Nam
|
Âm nhạc học
|
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
56
|
Nguyễn Tất Thắng
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
57
|
Vũ Thị Kim Hạnh
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
58
|
Đỗ Hồng Quân
|
Nam
|
Nghệ thuật học
|
Phó giáo sư
|
Tiến sĩ
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
59
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
60
|
Lê Hoàng Long
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
1
|
100
|
61
|
Ngô Hoàng Linh
|
Nam
|
Âm nhạc học
|
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
62
|
Nguyễn Minh Anh
|
Nam
|
Nghệ thuật học
|
Phó giáo sư
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
63
|
Vũ Chí Nguyện
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
Phó giáo sư
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
64
|
Nguyễn Ly Hương
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
65
|
Nguyễn Thăng Long
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
66
|
Hoàng Hồ Thu
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
67
|
Nguyễn Thị Mỹ Hương
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
68
|
Trần Thị Mơ
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
69
|
Nguyễn Viết Hạ
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
70
|
Lưu Quang Minh
|
Nam
|
Nghệ thuật học
|
Phó giáo sư
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
1
|
100
|
71
|
Nguyễn Thị Thanh Tâm
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
72
|
Lại Thị Hương Thảo
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
73
|
Dương Hồng Thạch
|
Nam
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
74
|
Nguyễn Châu Thùy Trang
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
100
|
75
|
Nguyễn Thị Thanh Hằng
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
100
|
76
|
Trần Lê Bảo Quyên
|
Nữ
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Công khai Thông tin tuyển sinh, Đề án thi tuyển sinh, Quy chế thi tuyển sinh:
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam công khai Thông tin tuyển sinh, Đề án thi tuyển sinh và Quy chế thi tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của Học Viện: vnam.edu.vn
II. CÁC THÔNG TIN CỦA NĂM TUYỂN SINH
1. Đối tượng và điều kiện dự tuyển
1.1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
a) Trình độ văn hóa
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương (đã được Cục Quản lý chất lượng, Bộ GDĐT xác nhận bằng văn bản);
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
b) Trình độ chuyên môn
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng âm nhạc hoặc có trình độ tương đương.
1.2. Đối tượng dự tuyển quy định tại mục 1.1 phải đáp ứng các điều kiện sau:
a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại mục 5 này;
b) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
1.3. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng trong học tập thì tùy theo khả năng, nhu cầu, Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
1. Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.
2. Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
a) Thi tuyển 02 môn:
- Môn thi Chuyên ngành.
- Môn thi Kiến thức âm nhạc tổng hợp: Phân tích tổng hợp và Ghi âm.
- Môn thi Piano phổ thông đối với các chuyên ngành Sáng tác, Chỉ huy, Âm nhạc học (môn điều kiện).
b) Xét tuyển 01 môn:
- Môn Ngữ văn (đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương, nếu học bạ không có môn Văn có thể thay thế bằng môn Toán).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT
|
Mã xét tuyển
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Đăng ký chỉ tiêu
năm 2025 (dự kiến)
|
1
|
NVH.D01
|
7210201
|
Âm nhạc học
|
10
|
2
|
NVH.D02
|
7210203
|
Sáng tác âm nhạc
|
5
|
3
|
NVH.D03
|
7210204
|
Chỉ huy
|
5
|
4
|
NVH.D04
|
7210205
|
Thanh nhạc
|
50
|
5
|
NVH.D05
|
7210207
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
|
48
|
6
|
NVH.D06
|
7210208
|
Piano
|
30
|
7
|
NVH.D07
|
7210209
|
Nhạc Jazz
|
12
|
8
|
NVH.D08
|
7210210
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
40
|
|
|
Tổng
|
|
200
|
- Căn cứ vào tình hỉnh thực tế, chỉ tiêu tuyển sinh của các ngành được linh hoạt điều chuyển, đảm bảo tổng chỉ tiêu không vượt tổng chỉ tiêu đã đăng ký.
5. Ngưỡng đầu vào các ngành đào tạo
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài (được Cục Quản lý chất lượng, Bộ GDĐT xác nhận bằng văn bản);
- Thí sinh có điểm môn thi chuyên ngành đạt từ 7,0 điểm trở lên (thang điểm 10);
- Thí sinh có điểm trung bình chung môn thi Kiến thức âm nhạc tổng hợp đạt 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10);
- Điểm Piano phổ thông (môn điều kiện) đối với Sáng tác, Chỉ huy, Âm nhạc học đạt 5,0 trở lên (thang điểm 10);
- Thí sinh có điểm xét tuyển môn Ngữ văn hoặc môn Toán (trường hợp học bạ không có môn Ngữ văn có thể thay thế bằng môn Toán đối với thí sinh có Bằng tốt nghiệp THPT do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp) đạt 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).
- Điểm trúng tuyển của từng ngành, chương trình đào tạo do HĐTS quyết định nhưng không dưới ngưỡng đầu vào đã được công bố tại Đề án thi tuyển sinh hàng năm của Học viện.
6. Môn thi năng khiếu của các ngành: Chuyên ngành và Kiến thức âm nhạc tổng hợp
7. Tổ chức tuyển sinh
7.1. Thời gian, địa điểm: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam tổ chức thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2025: Dự kiến Ngày 03, 04 tháng 7 năm 2025. Cụ thể như sau:
- Số phòng nhà học A1 gồm: 17 phòng
TT
|
TÒA NHÀ
|
THI CÁC CHUYÊN NGÀNH
|
TÊN PHÒNG
|
QUY MÔ CHỖ NGỒI
|
LOẠI PHÒNG
|
NGÀY THI
|
HÌNH THỨC THI
|
THỜI GIAN THI
|
1.
|
A1
|
Âm nhạc học
|
10A
|
36
|
Phòng học
|
03/07/2025
|
Thi viết
|
Sáng
|
2.
|
A1
|
Piano
|
1B
|
36
|
Phòng học
|
03/07/2025
|
Thi biểu diễn trực tiếp
|
Cả ngày
|
3.
|
A1
|
Sáng tác
|
5C
|
6
|
Phòng học
|
03/07/2025
|
Thi viết
|
Sáng
|
6C
|
6
|
Phòng học
|
03/07/2025
|
Thi viết
|
Sáng
|
7C
|
6
|
Phòng học
|
03/07/2025
|
Thi viết
|
Sáng
|
8C
|
6
|
Phòng học
|
03/07/2025
|
Thi viết
|
Sáng
|
9C
|
6
|
Phòng học
|
03/07/2025
|
Thi viết
|
Sáng
|
10C
|
6
|
Phòng học
|
03/07/2025
|
Thi viết
|
Sáng
|
13C
|
6
|
Phòng học
|
03/07/2025
|
Thi viết
|
Sáng
|
4.
|
A1
|
Chỉ huy
|
4C
|
8
|
Phòng học
|
03/07/2025
|
Thi trực tiếp
|
Sáng
|
5.
|
A1
|
Piano PT
|
4C
|
8
|
Phòng học
|
03/07/2025
|
Thi trực tiếp
|
Chiều
|
6.
|
A1
|
AGO (Accordion,
Guitare, E. Keyboard)
|
1D
|
36
|
Phòng học
|
03/07/2025
|
Thi trực tiếp
|
Cả ngày
|
7.
|
A1
|
Thanh nhạc
|
13D
|
36
|
Phòng học
|
03/07/2025
|
Thi trực tiếp
|
Cả ngày
|
8.
|
A1
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
Giảng đường tầng 2
|
80
|
Phòng học
|
03/07/2025
|
Thi trực tiếp
|
Cả ngày
|
9.
|
A1
|
Kèn gõ
|
15F
|
30
|
Phòng học
|
03/07/2025
|
Thi trực tiếp
|
Cả ngày
|
10.
|
A1
|
Nhạc Jazz
|
4G
|
30
|
Phòng học
|
03/07/2025
|
Thi trực tiếp
|
Cả ngày
|
11.
|
A1
|
Phòng HĐTS
|
8A
|
30
|
Phòng học
|
03-04/07/2025
|
HĐTS
|
Cả ngày
|
- Số phòng nhà học A2 gồm: 9 phòng
TT
|
TÒA NHÀ
|
THI CÁC CHUYÊN NGÀNH
|
TÊN PHÒNG
|
QUY MÔ CHỖ NGỒI
|
LOẠI PHÒNG
|
NGÀY THI
|
HÌNH THỨC THI
|
THỜI GIAN THI
|
1.
|
A2
|
Môn kiến thức âm nhạc tổng hợp
|
1A
|
40
|
Phòng học
|
04/07/2025
|
Thi viết
|
Sáng
|
2A
|
24
|
Phòng học
|
04/07/2025
|
Thi viết
|
Sáng
|
4A
|
24
|
Phòng học
|
04/07/2025
|
Thi viết
|
Sáng
|
5A
|
24
|
Phòng học
|
04/07/2025
|
Thi viết
|
Sáng
|
1C
|
35
|
Phòng học
|
04/07/2025
|
Thi viết
|
Sáng
|
7A
|
24
|
Phòng học
|
04/07/2025
|
Thi viết
|
Sáng
|
2.
|
A2
|
|
9C
|
35
|
Phòng học
|
04/07/2025
|
Thi viết
|
Sáng
|
|
|
|
10C
|
35
|
Phòng học
|
04/07/2025
|
Thi viết
|
Sáng
|
3.
|
A2
|
|
3A
|
35
|
VP khoa
|
04/07/2025
|
HĐTS
|
Sáng
|
7.2. Nội dung và thời gian làm bài các môn thi cụ thể như sau:
7.2.1. Môn thi chuyên ngành
- Môn thi Chuyên ngành cho các ngành, chuyên ngành biểu diễn nhạc cụ, Thanh nhạc, Chỉ huy biểu diễn trực tiếp trước hội đồng, chương trình thi được quy định theo từng ngành, chuyên ngành tại Thông báo tuyển sinh hàng năm.
- Môn thi Chuyên ngành cho các ngành Sáng tác và Âm nhạc học: thi viết 180 phút, chương trình thi được quy định theo từng ngành/chuyên ngành tại Thông báo tuyển sinh.
7.2.2. Môn thi Kiến thức âm nhạc tổng hợp
7.2.2.1. Đối với đại học chính quy (thi viết)
a. Phân tích tổng hợp (60 phút):
Phân tích 01 trích đoạn/tác phẩm ở hình thức từ 1 đoạn đơn đến 3 đoạn đơn thuộc trường phái âm nhạc Cổ điển hoặc Lãng mạn. Nội dung gồm kiến thức các môn Trích giảng, Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Hình thức, Hòa thanh trong chương trình trung cấp.
b. Ghi âm: (60 phút)
Ghi âm 02 phần gồm: đơn điệu và hợp điệu.
7.2.3. Môn thi Piano phổ thông (đối với ngành Sáng tác, Chỉ huy, Âm nhạc học)
- Biểu diễn các bài thi theo quy định.
7.3. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký dự thi:
- Phiếu đăng ký dự thi đại học năm 2025 theo mẫu của HVÂNQGVN;
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT của cơ sở giáo dục nghề nghiệp (đối với các thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển);
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2025 (nếu có). Thí sinh sẽ phải nộp bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT năm 2025 khi nhập học;
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cùng Giấy công nhận tương đương với bằng tốt nghiệp THPT tại Việt Nam của Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp trung cấp âm nhạc hoặc cao đẳng âm nhạc (nếu có);
- Bản sao công chứng xác nhận điểm môn Ngữ văn trong Học bạ 3 năm học THPT hoặc Sổ theo dõi và đánh giá học sinh theo lớp học của 3 năm học THPT trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp hoặc Bảng điểm THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp;
- Bản sao công chứng hồ sơ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- Bản sao công chứng Thẻ căn cước công dân;
- 02 ảnh chân dung cỡ 3 x 4 (ghi đầy đủ họ tên và ngày tháng năm sinh của thí sinh ở mặt sau ảnh, ảnh chụp trong vòng 06 tháng).
* Trường hợp thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển ngoài hồ sơ như trên, thí sinh còn cần phải nộp: Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào đại học.
Lưu ý: Thí sinh không nộp hồ sơ qua Trường THPT hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo.
7.4. Ngoài việc nộp hồ sơ theo yêu cầu trên, thí sinh phải đăng ký nguyện vọng trực tuyến trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chúng của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7.5. Tiêu chí xét tuyển
a. Các quy định chung:
- Căn cứ kết quả thi môn Chuyên ngành, Kiến thức âm nhạc tổng hợp, điểm văn xét tuyển của thí sinh, chỉ tiêu tuyển sinh đã xác định và chính sách ưu tiên trong tuyển sinh, Học viện xây dựng biên bản điểm xét trúng tuyển đối với từng ngành thi.
- Đối với thí sinh thuộc diện chính sách được hưởng ưu tiên theo đối tượng hay khu vực, mức chênh lệch điểm được thực hiện theo quy định Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xướng thấp (điểm đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên) cho đến khi hết chỉ tiêu.
b. Quy định cụ thể về các môn xét tuyển:
Xét tuyển môn Ngữ văn dựa trên một trong các kết quả sau:
- Điểm trung bình chung môn Ngữ văn trong học bạ của 3 năm học THPT.
- Điểm trung bình chung môn Ngữ văn của 3 năm học THPT trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
- Điểm trung bình chung môn Ngữ văn của 3 năm học THPT của thí sinh có Bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương (trường hợp học bạ không có môn Ngữ văn có thể thay thế bằng môn Toán).
c. Quy định cụ thể về điểm xét tuyển:
- Trọng số của các điểm thi tuyển và xét tuyển:
+ Môn Chuyên ngành (NK1): hệ số 2
+ Môn Kiến thức âm nhạc tổng hợp (NK2): hệ số 1
+ Môn Ngữ văn (VA) hoặc môn Toán (TO): hệ số 1
- Điểm tổng: {(Điểm môn NK1*2) + Điểm môm NK2 + Điểm môn VA (hoặc TO)} *3/4 + điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách (nếu có) + điểm cộng (nếu có).
7.6. Điểm cộng
Tổng điểm cộng, điểm thưởng, điểm khuyến khích (gọi chung là điểm cộng) đối với thí sinh có thành tích đặc biệt không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét (tối đa 4 điểm đối với thang điểm 30).
8. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
- Ưu tiên theo khu vực, theo chế độ chính sách: Theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/VBHN-BGDĐT ngày 02/4/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
9.1. Đối tượng xét tuyển thẳng:
- Áp dụng cho các đối tượng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/VBHN-BGDĐT ngày 02/4/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo quy định.
- Các thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi âm nhạc quốc tế được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn thi đoạt giải. Thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
9.2. Đối tượng ưu tiên xét tuyển:
a. Thí sinh quy định tại mục 9.1 này dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng).
b. Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi chuyên nghiệp chính thức toàn quốc về nghệ thuật âm nhạc được Học viện ưu tiên xét tuyển. Thời hạn đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
c. Điểm thưởng cho những đối tượng được quy định tại điểm a, b mục 9.2 này theo quy định như sau:
- Giải A/ Nhất/ Huy chương Vàng được cộng 2 điểm.
- Giải B/ Nhì/ Huy chương Bạc được cộng 1,5 điểm.
- Giải C/ Ba/ Huy chương Đồng được cộng 1 điểm.
10. Lệ phí thi tuyển sinh
- Lệ phí thi tuyển và xét tuyển: 800.000đ
- Lệ phí xét tuyển thẳng đại học: 700.000đ
Nộp lệ phí thi bằng hình thức: chuyển khoản theo số tài khoản 1280026529 (Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam) tại ngân hàng BIDV chi nhánh Tràng Tiền, Hà Nội.
Nội dung: LPTS, họ và tên, chuyên ngành dự thi, hệ dự thi.
* Không sử dụng hình thức nộp lệ phí thi chuyển tiền qua bưu điện.
11. Học phí dự kiến với sinh viên đại học chính quy năm học 2025-2026: 1.520.000 đồng/01 tháng.
- Lộ trình tăng học phí của Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam theo Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ.
12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam chỉ tổ chức tuyển sinh đại học chính quy 01 đợt trong năm.
13. Đề thi các môn năng khiếu:
- Đề thi được rút ra từ ngân hàng đề thi tuyển sinh Đại học chính quy của Học viện.
- Nội dung đề thi, qui trình in sao đề thi, bảo mật đề thi, quản lý, phân phối sử dụng đề thi phù hợp với đặc thù của ngành đào tạo, nhưng không trái với quy định của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
14. Chấm thi và phúc khảo bài thi
- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam tổ chức chấm thi theo đúng quy định của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Sau khi hoàn thành công tác chấm thi, kết quả thi của thí sinh được công bố công khai trên Trang thông tin điện tử của Học viện và các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định.
- Học viện không phúc khảo các môn thi chuyên ngành biểu diễn trực tiếp.
15. Công tác thanh tra, kiểm tra và giám sát quá trình thực hiện công tác tuyển sinh
Học viện tăng cường bố trí nhân sự thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát chặt chẽ, nghiêm túc, đúng quy định về công tác xét tuyển, thi tuyển sinh đại học hệ chính quy theo đúng Quy chế tuyển sinh.
Sau khi kết thúc kỳ thi, Học viện giao nhiệm vụ cho Ban Thanh tra tuyển sinh kiểm tra kết quả thi của tất cả số thí sinh đã trúng tuyển về tính hợp pháp của tất cả các bài thi của từng thí sinh; việc thực hiện quy chế ở tất cả các khâu công tác chấm thi, so sánh điểm trên bài thi với điểm ghi ở biên bản chấm thi, ở danh sách kết quả và ở giấy chứng nhận kết quả.
16. Xác nhận nhập học
Tất cả các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo thời gian quy định trước 17 giờ ngày 30/8/2025.
17. Tài chính:
17.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của Học viện: 61,5 tỷ đồng.
17.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 01 học viên/sinh viên/năm liền trước năm tuyển sinh: 34.000.000 đồng./.
[Cập nhật 13/6/2025]