Trang chủ
Giới thiệu
Tổ chức
Hoạt động
Tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh
Các biểu mẫu
Kết quả tuyển sinh
Các chuyên ngành
Trung tâm đào tạo
Đào tạo
Biểu diễn
Nghiên cứu
Hợp tác quốc tế
Liên hệ

Báo cáo thường niên
Giảng viên
Sinh viên
Quản lý Đào tạo
Thư điện tử Bộ VHTTDL
Thư điện tử Học viện
e-VNAM
Học bạ điện tử
Tin ảnh

Lượt truy cập: 15310070
Thông tin tuyển sinh Chủ nhật, 15/06/2025

HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT NAM

ĐỀ ÁN THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY 2025

(Ban hành kèm theo Quyết định số 503 /QĐ-HVANQGVN ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Giám đốc HVANQGVN)


 

I. THÔNG TIN VỀ HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT NAM

1. Thông tin chung

Tên trường: Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam

Mã trường: NVH

Địa chỉ: 77 Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội

Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 38517093

Trang thông tin điện tử:  www.vnam.edu.vn

Cơ quan chủ quản: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2. Sứ mệnh, tầm nhìn

Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam được thành lập năm 1956, tiền thân là Trường Âm nhạc Việt Nam. Năm 1982, đổi tên thành Nhạc viện Hà Nội. Năm 2008 được Chính phủ đổi tên thành Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam.

Sứ mệnh: 

Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam là cơ sở đào tạo, nghiên cứu và biểu diễn âm nhạc chuyên nghiệp hàng đầu của cả nước có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, tham gia vào việc định hướng, giáo dục nhằm nâng cao đời sống âm nhạc cho toàn xã hội; góp phần xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.

Tầm nhìn:

Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam trở thành trung tâm đào tạo âm nhạc có uy tín trong khu vực, đủ năng lực để hội nhập quốc tế.

3. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp:

TT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

 

 

Tình hình việc làm

Tỷ lệ SV có việc làm/

tổng số sinh viên phản hồi

Tỷ lệ SV có việc làm/

tổng 

số sinh viên 

tốt nghiệp

Khu vực làm việc

 

 

Có việc làm

Tiếp 

tục 

học

Chưa 

có 

việc 

làm

 

 

Số

sinh viên

tốt nghiệp

 

 

Số sinh viên phản hổi

Đúng ngành đào 

tạo

Liên quan 

đến ngành đào 

tạo

Không

 liên 

quan 

đến 

ngành 

đào 

tạo

Nhà nước

Tư nhân

Tự 

tạo việc làm

Có 

yếu 

tố 

nước ngoài

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

7210201

Âm nhạc học

3

3

3

0

0

0

0

100%

100%

 

 

3

 

2

7210203

Sáng tác

2

2

2

 

 

 

 

100%

100%

2

 

 

 

7210204

Chỉ huy âm nhạc

1

1

1

 

 

 

 

100%

100%

 

 

1

 

4

7210205

Thanh nhạc

18

18

18

0

0

 

 

100%

100%

2

 

15

1

5

7210207

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

18

18

15

 

 

 

3

83%

83%

4

1

10

 

6

7210208

Piano

10

10

9

 

 

 

1

90%

90%

2

1

6

 

7

7210209

Jazz

7

7

7

 

 

 

 

100%

100%

2

 

5

 

8

7210210

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

19

19

13

 

1

 

5

74%

74%

5

3

6

 

 

 

Tổng:

78

78

68

0

1

0

9

88%

88%

17

5

46

1

 

4. Thông tin về tuyển sinh 2 năm gần nhất:

4.1. Phương thức tuyển sinh 2 năm gần nhất: 

Phương thức xét tuyển;

- Phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển.

4.2. Điểm trúng tuyển 2 năm gần nhất:

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Năm 2024

 

Năm 2023

 

Ghi chú

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển/

Thang điểm xét

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển/

Thang điểm xét

 

1.

NVH.D01

Nghệ thuật trình diễn

7210201

Âm nhạc học

02

02

23.70

14

12

22.83

 

2.

NVH.D02

Nghệ thuật trình diễn

7210203

Sáng tác âm nhạc

05

04

23.65

07

06

23.65

 

3.

NVH.D03

Nghệ thuật trình diễn

7210204

Chỉ huy

05

05

26.85

02

01

23.98

 

4.

NVH.D04

Nghệ thuật trình diễn

7210205

Thanh nhạc

36

31

20.74

41

39

22.90

 

5.

NVH.D05

Nghệ thuật trình diễn

7210207

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

39

34

23.02

27

24

24.68

 

6.

NVH.D06

Nghệ thuật trình diễn

7210208

Piano

28

24

21.1

22

12

23.70

 

7.

NVH.D07

Nghệ thuật trình diễn

7210209

Nhạc Jazz

10

10

24.2

10

08

25.23

 

8.

NVH.D08

Nghệ thuật trình diễn

7210210

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

25

20

22.7

27

19

23.18

 

                               

5. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Số văn bản cho phép mở ngành

Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành

Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

1

Sư phạm Âm nhạc

7140221

5818/QĐ-BGDĐT

15/12/2010

95/QĐ-BGDĐT

06/01/2021

Cơ quan có thẩm quyền cho phép

2010

2022

 

2

Biểu diễn nhạc cụ phương tây

7210207

5818/QĐ-BGDĐT

15/12/2010

1148/QĐ-BGDĐT

26/03/2018

Cơ quan có thẩm quyền cho phép

2010

2024

 

3

Thanh nhạc

7210205

5818/QĐ-BGDĐT

15/12/2010

1148/QĐ-BGDĐT

26/03/2018

Cơ quan có thẩm quyền cho phép

2010

2024

 

4

Sáng tác âm nhạc

7210203

5818/QĐ-BGDĐT

15/12/2010

1148/QĐ-BGDĐT

26/03/2018

Cơ quan có thẩm quyền cho phép

2010

2024

 

5

Chỉ huy âm nhạc

7210204

5818/QĐ-BGDĐT

15/12/2010

1148/QĐ-BGDĐT

26/03/2018

Cơ quan có thẩm quyền cho phép

2010

2024

 

6

Piano

7210208

5818/QĐ-BGDĐT

15/12/2010

1148/QĐ-BGDĐT

26/03/2018

Cơ quan có thẩm quyền cho phép

2010

2024

 

7

Nhạc Jazz

7210209

5818/QĐ-BGDĐT

15/12/2010

1148/QĐ-BGDĐT

26/03/2018

Cơ quan có thẩm quyền cho phép

2010

2024

 

8

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

7210210

5818/QĐ-BGDĐT

15/12/2010

1148/QĐ-BGDĐT

26/03/2018

Cơ quan có thẩm quyền cho phép

2010

2024

 

9

Âm nhạc học

7210201

5818/QĐ-BGDĐT

15/12/2010

1148/QĐ-BGDĐT

26/03/2018

Cơ quan có thẩm quyền cho phép

2010

2024

 

 

6. Điều kiện đảm bảo chất lượng:

6.1. Quy mô đào tạo: (tính đến ngày 31/12/2024)

TT

Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo

Mã ngành

Lĩnh vực

Quy mô đào tạo

I

SAU ĐẠI HỌC

 

 

60

1

Tiến sĩ

 

 

4

1.1

Tiến sĩ chính quy

 

 

4

1.1.1

Nghệ thuật

921

 

4

1.1.1.1

Âm nhạc học

9210201

Nghệ thuật

4

1.2

Tiến sĩ liên kết đào tạo với nước ngoài

 

 

 0

2

Thạc sĩ

 

 

56

2.1

Thạc sĩ chính quy

 

 

56

2.1.1

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

814

 

6

2.1.1.1

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

8140111

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

6

2.1.2

Nghệ thuật

821

 

50

2.1.2.1

Âm nhạc học

8210201

Nghệ thuật

2

2.1.2.2

Nghệ thuật âm nhạc

8210202

Nghệ thuật

48

2.2

Thạc sĩ liên kết đào tạo với nước ngoài

 

 

0 

II

ĐẠI HỌC

 

 

518

1

Đại học chính quy

 

 

491

1.1

Chính quy

 

 

491

1.1.1.

Nghệ thuật

721

 

491

1.1.1.1

Âm nhạc học

7210201

Nghệ thuật

31

1.1.1.2.

Sáng tác âm nhạc

7210203

Nghệ thuật

22

1.1.1.3

Chỉ huy âm nhạc

7210204

Nghệ thuật

9

1.1.1.4

Thanh nhạc

7210205

Nghệ thuật

138

1.1.1.5

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

7210207

Nghệ thuật

101

1.1.1.6

Piano

7210208

Nghệ thuật

71

1.1.1.7

Nhạc Jazz

7210209

Nghệ thuật

32

1.1.1.8

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

7210210

Nghệ thuật

87

1.2.

Liên thông từ trung cấp lên đại học

 

 

0

1.3.

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

 

 

0 

1.4.

Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

 

0 

2

Đại học vừa làm vừa học

 

 

27

2.1.

Vừa làm vừa học

 

 

27

2.1.1.

Nghệ thuật

721

 

27

2.1.1.1

Âm nhạc học

7210201

Nghệ thuật

0

2.1.1.2

Sáng tác âm nhạc

7210203

Nghệ thuật

1

2.1.1.3

Chỉ huy âm nhạc

7210204

Nghệ thuật

0

2.1.1.4

Thanh nhạc

7210205

Nghệ thuật

23

2.1.1.5

Biểu diễn nhạc cụ phương tây

7210207

Nghệ thuật

1

2.1.1.6

Piano

7210208

Nghệ thuật

1

2.1.1.7

Nhạc Jazz

7210209

Nghệ thuật

0

2.1.1.8

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

7210210

Nghệ thuật

1

2.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học

 

 

0

2.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

 

 

0

2.4

Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

 

 

6.2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

STT

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo

165

7519

1.1

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

0

0

1.2

Giảng đường từ 100 - 200 chỗ

4

500

1.3

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

14

1122

1.4

Số phòng dưới 50 chỗ

124

3340

1.5

Số phòng học đa phương tiện

0

0

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo

23

2557

2

Thư viện, trung tâm học liệu

1

400

3

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

7

19863

 

TỔNG

173

27782

 

6.3. Danh sách giảng viên toàn thời gian

TT

Họ và tên

Giới tính

Chuyên môn đào tạo

Chức danh khoa học

Trình độ

Trọng số tham gia giảng dạy các ngành

Tổng số ngành tham gia

Tổng trọng số

Thanh nhạc

Âm nhạc học

Sáng tác âm nhạc

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

Biểu diễn nhạc cụ phương tây

Piano

Chỉ huy âm nhạc

Nhạc Jazz

   

7210205

7210201

7210203

7210210

7210207

7210208

7210204

7210209

1

Trần Hà My

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

2

Nguyễn Tú Uyên

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

100

 

 

 

 

 

 

1

100

3

Nguyễn Hoàng Anh

Nam

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

4

Nguyễn Hồng Ánh

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

5

Lê Hoa Phong Lan

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

6

Đoàn Thanh Tùng

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

7

Phạm Ngọc Khôi

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

ThS + NSND

 

 

 

 

 

 

100

 

1

100

8

Vũ Diệu Thảo

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

9

Nguyễn Trọng Bình

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Tiến sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

10

Phạm Thị Huệ

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

11

Khúc Văn Khoa

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

12

Nguyễn Huy Lâm

Nam

Âm nhạc học

 

Thạc sĩ

 

100

 

 

 

 

 

 

1

100

13

Lương Xuân Thịnh

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

 

100

1

100

14

Nguyễn Thị Thanh Thủy

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

100

 

 

 

 

 

 

1

100

15

Nguyễn Lệ Thuyên Hà

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

16

Tạ Thị Định

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

17

Hồ Việt Khoa

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

18

Lê Thị Ngọc Hà

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

19

Phan Diệu Linh

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

20

Triệu Tú My

Nữ

Âm nhạc học

 

Tiến sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

21

Lê Thị Hải Yến

Nữ

Âm nhạc học

 

Thạc sĩ

 

100

 

 

 

 

 

 

1

100

22

Phạm Phương Hoa

Nữ

Âm nhạc học

Phó giáo sư

Tiến sĩ

 

100

 

 

 

 

 

 

1

100

23

Ngô Đăng Khoa

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

24

Lê Đức Sơn

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

25

Cồ Huy Hùng

Nam

Âm nhạc học

 

Tiến sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

26

Lâm Đức Chính

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

50

 

 

50

2

100

27

Nguyễn Thu Bình

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

28

Nguyễn Thị Tố Uyên

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

29

Nguyễn Thị Hà

Nữ

Âm nhạc học

 

Tiến sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

30

Bùi Đăng Khánh

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

50

 

 

 

 

 

 

50

2

100

31

Vũ Thị Việt Hồng

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

32

Nguyễn Tuấn Anh

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

33

Ngô Trà My

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

34

Đào Trọng Tuyên

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Tiến sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

35

Nguyễn Hiền Đức

Nam

Âm nhạc học

 

Tiến sĩ

 

 

50

 

 

 

 

50

2

100

36

Trần Thị Hương Giang

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

37

Đồng Lan Anh

Nữ

Âm nhạc học

 

Thạc sĩ

 

100

 

 

 

 

 

 

1

100

38

Trịnh Minh Trang

Nữ

Âm nhạc học

 

Tiến sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

39

Lê Thị Yến

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

100

 

1

100

40

Phạm Thị Hồng Hạnh

Nữ

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

41

Trần Thị Thu Hương

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

42

Phan Thị Tố Trinh

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

43

Phạm Trường Sơn

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

44

Trần Khánh Quang

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Tiến sĩ

 

 

 

 

 

 

100

 

1

100

45

Vương Toàn Lâm

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

46

Nguyễn Tiến Mạnh

Nam

Âm nhạc học

 

Tiến sĩ

 

 

 

 

 

 

 

100

1

100

47

Nguyễn Trinh Hương

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

48

Nguyễn Thị Hương Giang

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

49

Nguyễn Thanh Giang

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

100

 

1

100

50

Vũ Thị Khánh Linh

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

51

Nguyễn Phúc Tiệp

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

52

Trần Thanh Ly

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

100

 

1

100

53

Phạm Thị Trà My

Nữ

Âm nhạc học

 

Tiến sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

54

Nguyễn Đức Thao

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

55

Nguyễn Tuấn Anh

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

56

Nguyễn Quang Duy

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

57

Nguyễn Khánh Ly

Nữ

Âm nhạc học

 

Tiến sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

58

Đoàn Diễm Hương

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

59

Nguyễn Thị Minh Phương

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

 

100

1

100

60

Nguyễn Thị Bích Hồng

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

61

Trần Thị Trang

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

62

Phạm Xuân Cung

Nsm

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

100

 

 

 

 

 

1

100

63

Lê Thị Quỳnh

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

64

Doãn Mai Hương

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

65

Trương Thị Thu Hà

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

66

Chu (Thị) Ngân Hà

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

67

Phạm Mai Anh

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

68

Nguyễn Thị Lệ Giang

Nữ

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

69

Nguyễn Thúy Hà

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

100

 

1

100

70

Nguyễn Nhật Nam

Nam

Âm nhạc học

 

Thạc sĩ

 

100

 

 

 

 

 

 

1

100

71

Lưu Đức Anh

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

72

Nguyễn Quang Tú

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

73

Nguyễn Thị Ngọc Huyền

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

74

Lê Anh

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

75

Trần Minh Anh

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

100

 

1

100

76

Bùi Thị Hà Miên

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

77

Nguyễn Quang Vinh

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

78

Phạm Linh Chi

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

79

Phạm Quỳnh Trang

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

80

Nguyễn Phương Ly

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

50

 

 

50

2

100

81

Nguyễn Thị Thành Thi

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

100

 

 

 

 

 

1

100

82

Phạm Quốc Chung

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

83

Dương Thị Hồng Lan

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

84

Phạm Nghiêm Việt Anh

Nữ

Âm nhạc học

 

Tiến sĩ

 

100

 

 

 

 

 

 

1

100

85

Bùi Lệ Chi

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

86

Lê Minh

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

87

Đoàn Hoàng Khánh Linh

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

88

Phạm Minh Thành

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

100

 

 

 

 

 

1

100

89

Đỗ Thị Thanh Nhàn

Nữ

Âm nhạc học

 

Tiến sĩ

 

100

 

 

 

 

 

 

1

100

90

Lê Thảo Nguyên

Nữ

Âm nhạc học

 

Thạc sĩ

 

100

 

 

 

 

 

 

1

100

91

Đào Nguyên Vũ

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

92

Lã Minh Tâm

Nữ

Âm nhạc học

 

Tiến sĩ

 

 

100

 

 

 

 

 

1

100

93

Nguyễn Trọng Bằng

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

94

Nguyễn Hoàng Phương

Nam

Âm nhạc học

 

Tiến sĩ

 

 

 

 

 

50

 

50

2

100

95

Lê Anh Dũng

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

96

Bùi Thị Lan Anh

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

97

Lê Thị Thơ

Nữ

Âm nhạc học

 

Tiến sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

98

Lê Thùy Linh

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

99

Trần Thị Tâm Ngọc

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

100

Nguyễn Thị Quỳnh Trang

Nữ

Âm nhạc học

 

Thạc sĩ

 

100

 

 

 

 

 

 

1

100

101

Bùi Công Duy

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

102

Nguyễn Huy Phương

Nam

Nghệ thuật học

Phó giáo sư

Tiến sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

103

Nguyễn Thị Thu Hà

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

104

Lê Thư Hương

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Tiến sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

105

Phạm Thị Thu An

Nữ

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

106

Nguyễn Thị Thanh Hằng

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

107

Nguyễn Công Thắng

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

108

Nguyễn Thị (Thu) Thủy

Nữ

Âm nhạc dân tộc học

 

Tiến sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

109

Cù Lệ Duyên

Nữ

Nghệ thuật học

Phó giáo sư

Tiến sĩ

 

100

 

 

 

 

 

 

1

100

110

Nguyễn Văn Phúc

Nam

Âm nhạc học

 

Tiến sĩ

 

 

50

 

50

 

 

 

2

100

111

Đỗ Xuân Thắng

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

112

Nguyễn Quốc Bảo

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

113

Dương Minh Chính

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

114

Nguyễn Thị Tân Nhàn

Nữ

Âm nhạc học

 

Tiến sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

115

Nguyễn Thùy Linh

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

116

Đào Thu Lê

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

117

Chử Hải Ly

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

118

Đỗ Quốc Hưng

Nam

Âm nhạc học

 

Tiến sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

119

Lưu Nhật Tân

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

120

Trần Thị Vân Cơ

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

121

Nguyễn Thị Thiều Hương

Nữ

Âm nhạc học

 

Tiến sĩ

 

50

 

 

 

 

50

 

2

100

 

6.4. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy

TT

Họ và tên

Giới tính

Chuyên môn đào tạo

Chức danh khoa học

Trình độ

Trọng số tham gia giảng dạy các ngành

Tổng số ngành tham gia

Tổng trọng số

Thanh nhạc

Âm nhạc học

Sáng tác âm nhạc

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

Biểu diễn nhạc cụ phương tây

Piano

Chỉ huy âm nhạc

Nhạc Jazz

   

7210205

7210201

7210203

7210210

7210207

7210208

7210204

7210209

1

Mai Anh Vũ

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

2

Lưu Ly Ly

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

3

Hoàng Tùng

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

 

100

1

100

4

Nguyễn Thị Phúc

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

5

Hà Thị Thủy

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

6

Lê Minh Chiều

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

7

Hà Đình Cường

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

8

Hoàng Hồ Khánh Vân

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

10

Nguyễn Mạnh Hoạch

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

11

Dương Thị Thu Hà

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

12

Trần Văn Khang

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

13

Dương Minh Đức

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

14

Trần Quốc Lộc

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

15

Phan Việt Cường

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

16

Đào Thị Thủy

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

17

Nguyễn Khánh Linh

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

18

Ngô Hương Diệp

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

19

Ngô Huy Khánh Linh

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

20

Hà Phạm Thăng Long

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

21

Ngô Văn Thành

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

Giáo sư

Tiến sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

22

Hoàng Mạnh Lâm

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

23

Trần Thị Trang

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

24

Trần Thị Thục Anh

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

25

Cao Đình Thắng

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

100

 

 

 

 

 

1

100

26

Nguyễn Ngọc Minh

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

27

Quyền Văn Minh

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

 

100

1

100

28

Phạm Hồng Phương

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

29

Đỗ Phương Nhi

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

30

Nguyễn Đức Trịnh

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

100

 

 

 

 

 

1

100

31

Đinh Hồng Trang

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

32

Nguyễn Công Minh

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

33

Phan Thanh Thủy

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

34

Phạm Thị Thanh Bình

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

35

Hoàng Quỳnh Ngọc

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

100

 

 

 

 

 

 

1

100

36

Phạm Hoàng Long

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

 

100

1

100

38

Nguyễn Ngọc Anh

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

39

Nguyễn Quang Thọ

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

40

Nguyễn Châu Sơn

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

41

Tạ Khánh Linh

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

42

Vũ Thị Mai Phương

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

43

Lại Thị Hương Ly

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

44

Hoàng Hoa

Nữ

Âm nhạc học

 

Thạc sĩ

 

100

 

 

 

 

 

 

1

100

45

Tạ Thị Thúy Linh

Nữ

Âm nhạc học

 

Thạc sĩ

 

100

 

 

 

 

 

 

1

100

46

Nguyễn Minh Tân

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

47

Đỗ Kiên Cường

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

100

 

1

100

48

Lê Quang Việt

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

100

 

 

 

 

 

 

1

100

49

Vũ Diệu Linh

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

50

Hà Thị Ngọc Thoa

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

52

Nguyễn Thế Dân

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

53

Đào Tố Loan

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

54

Vũ Trọng Tấn

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

55

Cao Sỹ Anh Tùng

Nam

Âm nhạc học

 

Tiến sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

56

Nguyễn Tất Thắng

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

57

Vũ Thị Kim Hạnh

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

58

Đỗ Hồng Quân

Nam

Nghệ thuật học

Phó giáo sư

Tiến sĩ

 

 

100

 

 

 

 

 

1

100

59

Nguyễn Anh Tuấn

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

60

Lê Hoàng Long

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

 

100

1

100

61

Ngô Hoàng Linh

Nam

Âm nhạc học

 

Tiến sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

62

Nguyễn Minh Anh

Nam

Nghệ thuật học

Phó giáo sư

Tiến sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

63

Vũ Chí Nguyện

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

Phó giáo sư

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

64

Nguyễn Ly Hương

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

65

Nguyễn Thăng Long

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

100

 

 

 

 

 

 

 

1

100

66

Hoàng Hồ Thu

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

67

Nguyễn Thị Mỹ Hương

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

68

Trần Thị Mơ

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

69

Nguyễn Viết Hạ

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

70

Lưu Quang Minh

Nam

Nghệ thuật học

Phó giáo sư

Tiến sĩ

 

 

 

 

 

 

 

100

1

100

71

Nguyễn Thị Thanh Tâm

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

72

Lại Thị Hương Thảo

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

73

Dương Hồng Thạch

Nam

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

74

Nguyễn Châu Thùy Trang

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

100

 

 

 

1

100

75

Nguyễn Thị Thanh Hằng

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

100

 

 

 

 

1

100

76

Trần Lê Bảo Quyên

Nữ

Nghệ thuật âm nhạc

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

100

 

 

1

100

                                   

 

7. Công khai Thông tin tuyển sinh, Đề án thi tuyển sinh, Quy chế thi tuyển sinh:

Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam công khai Thông tin tuyển sinh, Đề án thi tuyển sinh và Quy chế thi tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của Học Viện: vnam.edu.vn

II.  CÁC THÔNG TIN CỦA NĂM TUYỂN SINH

1. Đối tượng và điều kiện dự tuyển

1.1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

a) Trình độ văn hóa

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương (đã được Cục Quản lý chất lượng, Bộ GDĐT xác nhận bằng văn bản);

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

b) Trình độ chuyên môn

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng âm nhạc hoặc có trình độ tương đương.

1.2. Đối tượng dự tuyển quy định tại mục 1.1 phải đáp ứng các điều kiện sau:

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại mục 5 này;

b) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

1.3. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng trong học tập thì tùy theo khả năng, nhu cầu, Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh:

1. Xét tuyển thẳng

- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.

2. Kết hợp thi tuyển và xét tuyển

a) Thi tuyển 02 môn:

- Môn thi Chuyên ngành.

- Môn thi Kiến thức âm nhạc tổng hợp: Phân tích tổng hợp và Ghi âm.

- Môn thi Piano phổ thông đối với các chuyên ngành Sáng tác, Chỉ huy, Âm nhạc học (môn điều kiện).

 b) Xét tuyển 01 môn:

- Môn Ngữ văn (đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương, nếu học bạ không có môn Văn có thể thay thế bằng môn Toán).

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT 

Mã xét tuyển 

Mã ngành 

Tên ngành 

Đăng ký chỉ tiêu 

năm 2025 (dự kiến)

1

NVH.D01

7210201

Âm nhạc học

10

2

NVH.D02

7210203

Sáng tác âm nhạc

5

3

NVH.D03

7210204

Chỉ huy

5

4

NVH.D04

7210205

Thanh nhạc

50

5

NVH.D05

7210207

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

48

6

NVH.D06

7210208

Piano

30

7

NVH.D07

7210209

Nhạc Jazz

12

8

NVH.D08

7210210

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

40

 

 

Tổng 

 

200

- Căn cứ vào tình hỉnh thực tế, chỉ tiêu tuyển sinh của các ngành được linh hoạt điều chuyển, đảm bảo tổng chỉ tiêu không vượt tổng chỉ tiêu đã đăng ký.

5. Ngưỡng đầu vào các ngành đào tạo

- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài (được Cục Quản lý chất lượng, Bộ GDĐT xác nhận bằng văn bản);

- Thí sinh có điểm môn thi chuyên ngành đạt từ 7,0 điểm trở lên (thang điểm 10);

- Thí sinh có điểm trung bình chung môn thi Kiến thức âm nhạc tổng hợp đạt 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10); 

- Điểm Piano phổ thông (môn điều kiện) đối với Sáng tác, Chỉ huy, Âm nhạc học đạt 5,0 trở lên (thang điểm 10);

- Thí sinh có điểm xét tuyển môn Ngữ văn hoặc môn Toán (trường hợp học bạ không có môn Ngữ văn có thể thay thế bằng môn Toán đối với thí sinh có Bằng tốt nghiệp THPT do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp) đạt 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).

 - Điểm trúng tuyển của từng ngành, chương trình đào tạo do HĐTS quyết định nhưng không dưới ngưỡng đầu vào đã được công bố tại Đề án thi tuyển sinh hàng năm của Học viện.

6. Môn thi năng khiếu của các ngành: Chuyên ngành và Kiến thức âm nhạc tổng hợp

7. Tổ chức tuyển sinh

7.1. Thời gian, địa điểm: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam tổ chức thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2025: Dự kiến Ngày 03, 04 tháng 7 năm 2025. Cụ thể như sau:

Số phòng nhà học A1 gồm: 17 phòng

TT

TÒA NHÀ

THI CÁC CHUYÊN NGÀNH

TÊN PHÒNG

QUY MÔ CHỖ NGỒI 

LOẠI PHÒNG

NGÀY THI

HÌNH THỨC THI

THỜI GIAN THI

1.

A1

Âm nhạc học

10A

36

Phòng học

03/07/2025

Thi viết

Sáng

2.

A1

Piano

1B

36

Phòng học

03/07/2025

Thi biểu diễn trực tiếp

Cả ngày

3.

A1

Sáng tác

5C

6

Phòng học

03/07/2025

Thi viết

Sáng

6C

6

Phòng học

03/07/2025

Thi viết

Sáng

7C

6

Phòng học

03/07/2025

Thi viết

Sáng

8C

6

Phòng học

03/07/2025

Thi viết

Sáng

9C

6

Phòng học

03/07/2025

Thi viết

Sáng

10C

6

Phòng học

03/07/2025

Thi viết

Sáng

13C

6

Phòng học

03/07/2025

Thi viết

Sáng

4.

A1

Chỉ huy

4C

8

Phòng học

03/07/2025

Thi trực tiếp

Sáng

5.

A1

Piano PT

4C

8

Phòng học

03/07/2025

Thi trực tiếp

Chiều

6.

A1

AGO (Accordion,

Guitare, E. Keyboard)

1D

36

Phòng học

03/07/2025

Thi trực tiếp

Cả ngày

7.

A1

Thanh nhạc

13D

36

Phòng học

03/07/2025

Thi trực tiếp

Cả ngày

8.

A1

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

Giảng đường tầng 2

80

Phòng học

03/07/2025

Thi trực tiếp

Cả ngày

9.

A1

Kèn gõ

15F

30

Phòng học

03/07/2025

Thi trực tiếp

Cả ngày

10.

A1

Nhạc Jazz

4G

30

Phòng học

03/07/2025

Thi trực tiếp

Cả ngày

11.

A1

Phòng HĐTS

8A

30

Phòng học

03-04/07/2025

HĐTS 

Cả ngày

Số phòng nhà học A2 gồm: 9 phòng 

TT

TÒA NHÀ

THI CÁC CHUYÊN NGÀNH

TÊN PHÒNG

QUY MÔ CHỖ NGỒI 

LOẠI PHÒNG

NGÀY THI

HÌNH THỨC THI

THỜI GIAN THI

1.

A2

Môn kiến thức âm nhạc tổng hợp

1A

40

Phòng học

04/07/2025

    Thi viết

Sáng

2A

24

Phòng học

04/07/2025

Thi viết

Sáng

4A

24

Phòng học

04/07/2025

Thi viết

Sáng

5A

24

Phòng học

04/07/2025

Thi viết

Sáng

     1C

35

Phòng học

04/07/2025

Thi viết

Sáng

7A

24

Phòng học

04/07/2025

Thi viết

Sáng

2.

 A2

 

9C

35

Phòng học

04/07/2025

Thi viết

Sáng

 

 

 

10C

35

Phòng học

04/07/2025

Thi viết

Sáng

3.

 A2

 

3A

35

VP khoa

04/07/2025

HĐTS

Sáng

7.2. Nội dung và thời gian làm bài các môn thi cụ thể như sau:

7.2.1. Môn thi chuyên ngành

- Môn thi Chuyên ngành cho các ngành, chuyên ngành biểu diễn nhạc cụ, Thanh nhạc, Chỉ huy biểu diễn trực tiếp trước hội đồng, chương trình thi được quy định theo từng ngành, chuyên ngành tại Thông báo tuyển sinh hàng năm.

- Môn thi Chuyên ngành cho các ngành Sáng tác và Âm nhạc học: thi viết 180 phút, chương trình thi được quy định theo từng ngành/chuyên ngành tại Thông báo tuyển sinh.

7.2.2. Môn thi Kiến thức âm nhạc tổng hợp

7.2.2.1. Đối với đại học chính quy (thi viết)

a. Phân tích tổng hợp (60 phút): 

Phân tích 01 trích đoạn/tác phẩm ở hình thức từ 1 đoạn đơn đến 3 đoạn đơn thuộc trường phái âm nhạc Cổ điển hoặc Lãng mạn. Nội dung gồm kiến thức các môn Trích giảng, Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Hình thức, Hòa thanh trong chương trình trung cấp.

b. Ghi âm: (60 phút)

Ghi âm 02 phần gồm: đơn điệu và hợp điệu.

7.2.3. Môn thi Piano phổ thông (đối với ngành Sáng tác, Chỉ huy, Âm nhạc học)

- Biểu diễn các bài thi theo quy định.

7.3. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký dự thi:

-  Phiếu đăng ký dự thi đại học năm 2025 theo mẫu của HVÂNQGVN;

- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT của cơ sở giáo dục nghề nghiệp (đối với các thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển);

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2025 (nếu có). Thí sinh sẽ phải nộp bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT năm 2025 khi nhập học;

- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cùng Giấy công nhận tương đương với bằng tốt nghiệp THPT tại Việt Nam của Sở Giáo dục và Đào tạo;

- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp trung cấp âm nhạc hoặc cao đẳng âm nhạc (nếu có);

- Bản sao công chứng xác nhận điểm môn Ngữ văn trong Học bạ 3 năm học THPT hoặc Sổ theo dõi và đánh giá học sinh theo lớp học của 3 năm học THPT trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp hoặc Bảng điểm THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp;

- Bản sao công chứng hồ sơ chứng nhận ưu tiên (nếu có);

- Bản sao công chứng Thẻ căn cước công dân;

- 02 ảnh chân dung cỡ 3 x 4 (ghi đầy đủ họ tên và ngày tháng năm sinh của thí sinh ở mặt sau ảnh, ảnh chụp trong vòng 06 tháng).

* Trường hợp thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển ngoài hồ sơ như trên, thí sinh còn cần phải nộp: Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào đại học.

Lưu ý: Thí sinh không nộp hồ sơ qua Trường THPT hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo.

7.4. Ngoài việc nộp hồ sơ theo yêu cầu trên, thí sinh phải đăng ký nguyện vọng trực tuyến trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chúng của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7.5. Tiêu chí xét tuyển

a. Các quy định chung:

- Căn cứ kết quả thi môn Chuyên ngành, Kiến thức âm nhạc tổng hợp, điểm văn xét tuyển của thí sinh, chỉ tiêu tuyển sinh đã xác định và chính sách ưu tiên trong tuyển sinh, Học viện xây dựng biên bản điểm xét trúng tuyển đối với từng ngành thi.

- Đối với thí sinh thuộc diện chính sách được hưởng ưu tiên theo đối tượng hay khu vực, mức chênh lệch điểm được thực hiện theo quy định Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xướng thấp (điểm đã nhân hệ số  và cộng điểm ưu tiên) cho đến khi hết chỉ tiêu.

b. Quy định cụ thể về các môn xét tuyển:

Xét tuyển môn Ngữ văn dựa trên một trong các kết quả sau:

- Điểm trung bình chung môn Ngữ văn trong học bạ của 3 năm học THPT.

- Điểm trung bình chung môn Ngữ văn của 3 năm học THPT trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

- Điểm trung bình chung môn Ngữ văn của 3 năm học THPT của thí sinh có Bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương (trường hợp học bạ không có môn Ngữ văn có thể thay thế bằng môn Toán).

c. Quy định cụ thể về điểm xét tuyển:

- Trọng số của các điểm thi tuyển và xét tuyển:

+ Môn Chuyên ngành (NK1): hệ số 2

+ Môn Kiến thức âm nhạc tổng hợp (NK2): hệ số 1

+ Môn Ngữ văn (VA) hoặc môn Toán (TO): hệ số 1

- Điểm tổng: {(Điểm môn NK1*2) + Điểm môm NK2 + Điểm môn VA (hoặc TO)} *3/4 + điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách (nếu có) + điểm cộng (nếu có).

7.6. Điểm cộng

Tổng điểm cộng, điểm thưởng, điểm khuyến khích (gọi chung là điểm cộng) đối với thí sinh có thành tích đặc biệt không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét (tối đa 4 điểm đối với thang điểm 30).

8. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

- Ưu tiên theo khu vực, theo chế độ chính sách: Theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/VBHN-BGDĐT ngày 02/4/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

9.1. Đối tượng xét tuyển thẳng: 

- Áp dụng cho các đối tượng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/VBHN-BGDĐT ngày 02/4/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo quy định.

- Các thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi âm nhạc quốc tế được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn thi đoạt giải. Thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

9.2. Đối tượng ưu tiên xét tuyển:

a. Thí sinh quy định tại mục 9.1 này dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng).

b. Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi chuyên nghiệp chính thức toàn quốc về nghệ thuật âm nhạc được Học viện ưu tiên xét tuyển. Thời hạn đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

c. Điểm thưởng cho những đối tượng được quy định tại điểm a, b mục 9.2 này theo quy định như sau:

- Giải A/ Nhất/ Huy chương Vàng được cộng 2 điểm.

- Giải B/ Nhì/ Huy chương Bạc được cộng 1,5 điểm.

- Giải C/ Ba/ Huy chương Đồng được cộng 1 điểm.

10. Lệ phí thi tuyển sinh

- Lệ phí thi tuyển và xét tuyển800.000đ

- Lệ phí xét tuyển thẳng đại học: 700.000đ

Nộp lệ phí thi bằng hình thức: chuyển khoản theo số tài khoản 1280026529 (Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam) tại ngân hàng BIDV chi nhánh Tràng Tiền, Hà Nội.

Nội dung: LPTS, họ và tên, chuyên ngành dự thi, hệ dự thi.

* Không sử dụng hình thức nộp lệ phí thi chuyển tiền qua bưu điện.

11. Học phí dự kiến với sinh viên đại học chính quy năm học 2025-2026: 1.520.000 đồng/01 tháng.

- Lộ trình tăng học phí của Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam theo Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ.

12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam chỉ tổ chức tuyển sinh đại học chính quy 01 đợt trong năm.

13. Đề thi các môn năng khiếu:

- Đề thi được rút ra từ ngân hàng đề thi tuyển sinh Đại học chính quy của Học viện.

- Nội dung đề thi, qui trình in sao đề thi, bảo mật đề thi, quản lý, phân phối sử dụng đề thi phù hợp với đặc thù của ngành đào tạo, nhưng không trái với quy định của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

14. Chấm thi và phúc khảo bài thi

- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam tổ chức chấm thi theo đúng quy định của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

- Sau khi hoàn thành công tác chấm thi, kết quả thi của thí sinh được công bố công khai trên Trang thông tin điện tử của Học viện và các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định.

- Học viện không phúc khảo các môn thi chuyên ngành biểu diễn trực tiếp.

15. Công tác thanh tra, kiểm tra và giám sát quá trình thực hiện công tác tuyển sinh

Học viện tăng cường bố trí nhân sự thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát chặt chẽ, nghiêm túc, đúng quy định về công tác xét tuyển, thi tuyển sinh đại học hệ chính quy theo đúng Quy chế tuyển sinh.

Sau khi kết thúc kỳ thi, Học viện giao nhiệm vụ cho Ban Thanh tra tuyển sinh kiểm tra kết quả thi của tất cả số thí sinh đã trúng tuyển về tính hợp pháp của tất cả các bài thi của từng thí sinh; việc thực hiện quy chế ở tất cả các khâu công tác chấm thi, so sánh điểm trên bài thi với điểm ghi ở biên bản chấm thi, ở danh sách kết quả và ở giấy chứng nhận kết quả.

16. Xác nhận nhập học

Tất cả các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo thời gian quy định trước 17 giờ ngày 30/8/2025.

17. Tài chính:

17.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của Học viện: 61,5 tỷ đồng.

17.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 01 học viên/sinh viên/năm liền trước năm tuyển sinh: 34.000.000 đồng./.


[Cập nhật 13/6/2025]

Đầu trang
  
English


Các khoa, bộ môn
Khoa Piano
Khoa Dây
Khoa Kèn - Gõ
Khoa Accordion - Guitar- Organ
Khoa nhạc Jazz
Khoa Thanh nhạc
Khoa Âm nhạc Truyền thống
Khoa Sáng tác - Chỉ huy - Âm nhạc học
Khoa Kiến thức Âm nhạc
Khoa Văn hoá và Kiến thức cơ bản

Quảng cáo
Liên hệ quảng cáo
HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT NAM
77 Hào Nam, Đống Đa, Hà Nội
ĐT: +844 3851 4969 / 3856 1842 - Fax: +844 3851 3545
Website: www.vnam.edu.vn - Email: hvan@vnam.edu.vn